Từ điển Thiều Chửu
穹 - khung
① Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên 穹天 trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư 穹廬. ||② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung. ||③ Sâu. ||④ Cùng nghĩa với chữ không 空.

Từ điển Trần Văn Chánh
穹 - khung
(văn) ① Vòm, mái vòm: 穹天 Trời cao; 穹盧 Nhà rạp; ② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴); ③ Sâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穹 - khung
To lớn — Chỗ cuối cùng. Cùng cực — Cũng chỉ trời.


穹靈 - khung linh || 穹蒼 - khung thương ||